- 3.1 Các block cấu hình trong keepalived
- 3.2 Nội dung cấu hình trong block
global_defs
- 3.3 Nội dung cấu hình trong block
static_ipaddress static_routes
- 3.4 Nội dung cấu hình trong block
vrrp_instance
- Các nội dung khác
-
-
Trong cấu hình của keepalived được chia thành các block cấu hình đảm nhiệm các chức năng riêng biệt bao gồm:
- global_defs
- static_ipaddress, static_routes
- vrrp_instance
- vrrp_sync_group
- vrrp_script
- virtual_server
- virtual_server_group
-
-
-
Chức năng của block này là cho phép cấu hình để nhận thông báo khi có sự cố xảy ra trong hệ thống load balancer. Đây là block cấu hình tùy chọn nên không nhất thiết phải có trong file cấu hình của KeepAlived.
-
Cách khai báo cấu hình block
global_defs
như sau:global_defs { notification_email { ... } notification_email_from ... }
-
Trong block chính global_defs có thể bao gồm các cấu hình như sau:
-
notification_email: Khai báo danh sách các địa chỉ email sẽ nhận được nội dung mail thông báo khi có lỗi xảy ra. Nó ứng với nội dung trong trường điền
To:
khi bạn thực hiện gửi mail. Ví dụ:notification_email { [email protected] [email protected] [email protected] }
hoặc
notification_email [email protected]
-
notification_email_from: Khai báo địa chỉ thực hiện gửi mail chứa nội dung các lỗi xảy ra trong load balancers đến các mail khai báo trong
notification_email
. Nó tương ứng với nội dung trong trườngFrom:
khi bạn thực hiện gửi một mail. Ví dụ:notification_email_from [email protected]
hoặc
notification_email_from { [email protected] [email protected] [email protected] }
-
smtp_server: Khai báo một địa chỉ IP, hoặc tên host dùng để remote SMTP server dùng để gửi mail thông báo. Ví dụ:
smtp_server: 127.0.0.1
-
smtp_connect_timeout: Quy định thời gian chờ cho quá trình xử lý SMTP stream, đơn vị tính theo giây (s). Ví dụ:
smtp_connect_timeout 30
-
lvs_id: Khai báo tên định danh cho LVS director. Ví dụ:
lvs_id LVS01
-
enable_traps: Kích hoạt SMPT traps. Ví dụ:
enable_traps
-
vrrp_mcast_group4: Khai báo địa chỉ IPv4 gửi multicast. Mặc định là: 224.0.0.18
-
vrrp_mcast_group6: Khai báo địa chỉ IPv6 gửi multicast. Mặc định là: ff02::12
-
-
-
-
Chỉ thị cho phép cấu hình địa chỉ IP tĩnh và cấu hình định tuyến tĩnh. Không bắt buộc phải có phần cấu hình này nếu các máy chủ đã có kết nối mạng.
-
static_ipaddress: Cấu hình địa chỉ IP tĩnh. Ví dụ:
static_ipaddress { 192.168.1.1/24 dev eth0 scope global 192.168.1.3/24 dev eth0 scope global ... }
-
static_routes: Cấu hình định tuyến tĩnh tới các mạng. Ví dụ:
static_routes { 192.168.2.0/24 via 192.168.1.100 dev eth0 192.168.4.0/24 via 192.168.1.100 dev eth0 ... }
-
-
-
-
vrrp_instance: là block cho phép cấu hình chuyển đổi địa chỉ IP (chuyển đổi các địa chỉ VIP) ứng với mỗi trường hợp của một nhóm trong vrrp_sync_group.
-
Cách khai báo chung cho block
vrrp_instance
như sau:vrrp_instance name { state MASTER|BACKUP|SLAVE interface eth0 ... }
-
Trong block
vrrp_instance
có thể khai báo các cấu hình sau:sẽ cập nhật sau:
-